xôi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
soj˧˧ | soj˧˥ | soj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
soj˧˥ | soj˧˥˧ |
Từ đồng âm
[sửa]Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]xôi
- Món ăn, phổ biến ở nhiều nước châu Á, làm bằng nếp ngâm nước qua đêm xong đem bắc lên chõ (xửng) dùng hơi nước làm cho chín.
- xôi gấc
- (Lóng) Ngực.