Bước tới nội dung

trekke

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å trekke
Hiện tại chỉ ngôi trekker
Quá khứ trakk
Động tính từ quá khứ trukket
Động tính từ hiện tại

trekke

  1. Kéo, lôi.
    Fiskeren trakk opp garnet.
    Hesten trakk vognen opp bakken.
    å trekke godt sammen — Hòa hợp với nhau.
    å trekke i trådene — Có thực quyền.
    å komme trekkende med noe — Đưa ra việc nhàm chán.
    å trekke på årene — Kéo lê tuổi già.
    å trekke noen til ansvar for noe — Đổ trách nhiệm cho ai về việc gì.
    å trekke åv — Lẫy cò, bóp cò (súng).
    å trekke for — Kéo màn lại.
    trekke noe fram — Làm nổi bật lên, nhấn mạnh việc gì.
    å bli trukket inn i noe — Bị kéo vào, lôi vào, liên lụy vào việc gì.
    å trekke ned — Làm giảm (giá trị...).
    å trekke opp — 1) Mở nút chai. 2) Làm tăng (giá
  2. Trị. . . ).
    Det trekker opp til uvær. — Trời sắp trở giông bão.
  3. Kéo ra, rút ra, lôi ra.
    Tannlegen måtte trekke en av tennene.
    Hun trakk ut skuffen.
    å trekke lodd om noe — Rút thăm, bắt thăm về việc gì.
    å trekke det korteste/lengste strå — Thua /thắng cuộc.
    å trekke slutninger av noe — Rút ra kết luận về việc gì.
    å trekke noe ut av noe — Trích, rút một việc gì từ một việc khác.
    å trekke ut tiden — Kéo dài thời gian.
  4. Nấu lửa riu riu, nhỏ lửa.
    Pølsene skal ikke koke, bare trekke.
  5. Khấu trừ, trừ ra.
    Arbeidsgiveren skal trekke de ansatte for skatt.
    å trekke fra noe — 1) Mở màn. 2) Trừ đi.
  6. Dời chỗ, di chuyển (về một hướng).
    Etter møtet trakk alle sammen inn i salongen.
    Fuglene trekker sørover om høsten.
    Hvis det blir brann, må alle trekke ut av bygnin- gen.
    å trekke seg fra noe — Rút chân ra khỏi việc gì.
  7. (Gió) Lùa, luồn.
    Det trekker fra vinduet.

Tham khảo

[sửa]