trơ tráo
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəː˧˧ ʨaːw˧˥ | tʂəː˧˥ tʂa̰ːw˩˧ | tʂəː˧˧ tʂaːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəː˧˥ tʂaːw˩˩ | tʂəː˧˥˧ tʂa̰ːw˩˧ |
Tính từ
[sửa]- Trơ lì, vẻ ngang ngược, không hề biết hổ thẹn.
- Đã phạm lỗi còn trơ tráo cãi lại.
- Thái độ trơ tráo.
Tham khảo
[sửa]- "trơ tráo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)