trám
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaːm˧˥ | tʂa̰ːm˩˧ | tʂaːm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaːm˩˩ | tʂa̰ːm˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “trám”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]trám
- Tên gọi chung nhiều cây to cùng họ, có nhựa thường dùng để làm hương, một số loài có quả ăn được.
- Rừng trám.
Động từ
[sửa]trám
- Miết nhựa hoặc nói chung chất kết dính để làm cho kín, cho gắn chặt lại với nhau.
- Trám thuyền.
- Trám khe hở bằng ximăng.
- Đút lót tiền để trám miệng lại (kng. ) (b.)
- (Ph.) . Chặn bít lại các ngả đường.
- Công an trám hai đầu đường lùng bắt tội phạm.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "trám", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)