tinh
Giao diện
Tra từ bắt đầu bởi | |||
tinh |
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tïŋ˧˧ | tïn˧˥ | tɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïŋ˧˥ | tïŋ˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tinh”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]tinh
- Yêu quái.
- Con tinh.
- Tinh dịch hoặc tinh khí (nói tắt).
- Phần xanh ở vỏ tre, nứa.
- Cờ hiệu
- Tiếng chuông dậy đất, bóng tinh rợp đường (Truyện Kiều)
Phó từ
[sửa]tinh
- Hoàn toàn chỉ là.
- Ăn tinh gạo.
Tính từ
[sửa]tinh
- Thông thạo.
- Khen rằng bút pháp đã tinh (Truyện Kiều)
- Thấy nhanh, hiểu nhanh.
- Tinh mắt.
- Tinh ý.
- Tinh quái (nói tắt).
- Nghịch tinh.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tinh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)