Bước tới nội dung

thụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰṵʔ˨˩tʰṵ˨˨tʰu˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˨˨tʰṵ˨˨

Danh từ

[sửa]

thụ

  1. (Nghĩa chỉ trong từ ghép Hán-Việt) Cây.
    Cổ thụ.

Động từ

[sửa]

thụ

  1. (Nghĩa chỉ trong từ ghép) Nhận lấy.
    Thụ hưởng.
    Hưởng thụ.