Bước tới nội dung

thấm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəm˧˥tʰə̰m˩˧tʰəm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəm˩˩tʰə̰m˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

thấm

  1. (Chất lỏng) Bị hút vào một chất xốp, khô.
    Mực thấm vào viên phấn.
    Mồ hôi thấm áo.
    Mưa lâu thấm dần. (tục ngữ)
  2. Làm cho thấm vào.
    Lấy bông thấm máu trên vết thương.
  3. Đủ để gây tác dụng nào đó.
    Sức ấy đã thấm gì.
    Khó khăn chưa thấm vào đâu.
  4. Đủ để nhận cảm, hiểu ra.
    Uống đã thấm say.
    Thấm tình đồng đội.

Tham khảo

[sửa]