thảm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰa̰ːm˧˩˧ | tʰaːm˧˩˨ | tʰaːm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːm˧˩ | tʰa̰ːʔm˧˩ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “thảm”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]thảm
- Hàng dệt bằng sợi thô, dùng trải sàn nhà hoặc trên lối đi.
- Nền nhà trải thảm.
- Trải thảm đỏ đón đoàn khách quý đến thăm.
- Lớp phủ trên mặt đất.
- Thảm cỏ.
- Thảm thực vật.
Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: carpet
- Tiếng Hà Lan: karpet gt, tapijt gt
- Tiếng Triều Tiên: 융단 (yuŋ.dan)
- Tiếng Nhật: 絨毯 (jū.tan)
- Tiếng Pháp: tapis gđ, moquette gc
- Tiếng Tây Ban Nha: alfombra gc, moqueta gc
- Tiếng Trung Quốc: 地毯 (dì.tǎn)
Động từ
[sửa]thảm
- Trải thảm.
Dịch
[sửa]Tính từ
[sửa]thảm
- Đau thương đến mức làm cho ai cũng động lòng thương cảm.
- Khóc nghe thảm quá.
- Câu chuyện nghe thảm quá.
Tham khảo
[sửa]- "thảm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /tʰaːm³/
Số từ
[sửa]thảm
- tám.