tao
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈdɑʊ/
Danh từ
[sửa]tao /ˈdɑʊ/
- (Triết học) Đạo (trong chủ thuyết của Lão Tử).
Danh từ
[sửa]tao /ˈdɑʊ/
- (Triết học) Đạo (trong chủ thuyết của Lão Tử).
Tham khảo
[sửa]- "tao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːw˧˧ | taːw˧˥ | taːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːw˧˥ | taːw˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tao”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]tao
Đại từ
[sửa]tao
- Từ dùng để tự xưng với người dưới hoặc người ngang hàng thân với mình, hoặc đôi khi được sử dụng với ý khinh thường người khác
- Thằng kia lại đây tao bảo!
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nguồn
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /taw¹/
Danh từ
[sửa]tao
- (Cổ Liêm) dao.