tựa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ̰ʔə˨˩ | tɨ̰ə˨˨ | tɨə˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨə˨˨ | tɨ̰ə˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]tựa
- Bài viết ở đầu sách để nói rõ đôi điều cần thiết về cuốn sách đó.
- Bài viết tựa cho tác phẩm.
- Đề tựa cho cuốn sách này là một nhà văn nổi tiếng.
- Bộ phận của ghế, dùng để tựa lưng khi ngồi.
- Ghế có tựa.
Tính từ
[sửa]tựa
- Giống như (cái gì đó).
- Sáng tựa ánh trăng rằm.
Động từ
[sửa]tựa
Tham khảo
[sửa]- "tựa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)