Bước tới nội dung

tơ-rớt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təː˧˧ zəːt˧˥təː˧˥ ʐə̰ːk˩˧təː˧˧ ɹəːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təː˧˥ ɹəːt˩˩təː˧˥˧ ɹə̰ːt˩˧

Danh từ

[sửa]

tơ-rớt

  1. Hợp doanh của nhiều xí nghiệp độc lập thành một xí nghiệp lớn, đặt dưới quyền quản trị của những nhà tư bảnxí nghiệp lớn nhất gia nhập hợp doanh đó.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]