Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
te˧˧te˧˥te˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
te˧˥te˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. Loài thúguốc lẻ, dạ dày, trên mũi có một hoặc hai sừng.
  2. Chữ T.

Đồng nghĩa

[sửa]
loài thú có guốc lẻ
chữ T

Tính từ

[sửa]

  1. Mất hết mọi cảm giác.
    tay.
  2. (Địa phương) Kia.
    Bên .

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Bồ Đào Nha

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. , T.

Tiếng K'Ho

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. tay.

Tham khảo

[sửa]
  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.

Tiếng Mường

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. .