Bước tới nội dung

tán tỉnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːn˧˥ tḭ̈ŋ˧˩˧ta̰ːŋ˩˧ tïn˧˩˨taːŋ˧˥ tɨn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːn˩˩ tïŋ˧˩ta̰ːn˩˧ tḭ̈ʔŋ˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

tán tỉnh kua

  1. Khng. Làm cho người khác xiêu lòng, nghe theo mình bằng những lời nói ngon ngọt, nhằm mục đích riêng.
    Bám theo các cô gái để tán tỉnh ve vãn .
    tán tỉnh mãi mà vẫn không ăn nhằm gì.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]