tán tỉnh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːn˧˥ tḭ̈ŋ˧˩˧ | ta̰ːŋ˩˧ tïn˧˩˨ | taːŋ˧˥ tɨn˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːn˩˩ tïŋ˧˩ | ta̰ːn˩˧ tḭ̈ʔŋ˧˩ |
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]tán tỉnh kua
- Khng. Làm cho người khác xiêu lòng, nghe theo mình bằng những lời nói ngon ngọt, nhằm mục đích riêng.
- Bám theo các cô gái để tán tỉnh ve vãn .
- Nó tán tỉnh mãi mà vẫn không ăn nhằm gì.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tán tỉnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)