skinned
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈskɪnd/
Động từ
[sửa]skinned
Chia động từ
[sửa]skin
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to skin | |||||
Phân từ hiện tại | skinning | |||||
Phân từ quá khứ | skinned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | skin | skin hoặc skinnest¹ | skins hoặc skinneth¹ | skin | skin | skin |
Quá khứ | skinned | skinned hoặc skinnedst¹ | skinned | skinned | skinned | skinned |
Tương lai | will/shall² skin | will/shall skin hoặc wilt/shalt¹ skin | will/shall skin | will/shall skin | will/shall skin | will/shall skin |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | skin | skin hoặc skinnest¹ | skin | skin | skin | skin |
Quá khứ | skinned | skinned | skinned | skinned | skinned | skinned |
Tương lai | were to skin hoặc should skin | were to skin hoặc should skin | were to skin hoặc should skin | were to skin hoặc should skin | were to skin hoặc should skin | were to skin hoặc should skin |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | skin | — | let’s skin | skin | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ
[sửa]skinned /ˈskɪnd/
- (Trong tính từ ghép) Có nước da như thế nào đó.
Tham khảo
[sửa]- "skinned", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)