Bước tới nội dung

sin

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
đồ thị hình sin

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sin˧˧ʂin˧˥ʂɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂin˧˥ʂin˧˥˧

Danh từ

[sửa]

sin

  1. (Toán học) Tỷ số của cạnh đối diện với một góc nhọncạnh huyền trong một tam giác vuông.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
Hoa Kỳ

Danh từ

[sửa]

sin /ˈsɪn/

  1. Tội lỗi, tội ác; sự phạm (luân thường đạo lý, thẩm mỹ... ).

Thành ngữ

[sửa]

Động từ

[sửa]

sin /ˈsɪn/

  1. Phạm tội, mắc tội; gây tội.
  2. Phạm đến, phạm vào.

Thành ngữ

[sửa]

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Babuza

[sửa]

Danh từ

[sửa]

sin

  1. răng.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Gun

[sửa]
Sìn lọ́

Từ nguyên

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

sìn (số nhiều sìn lɛ́ hoặc sìn lẹ́)

  1. Nước.
    Đồng nghĩa: òsìn

Trợ từ

[sửa]

sín

  1. Đứng đằng sau một danh từ nhằm chỉ ra danh từ đó sở hữu đối tượng đứng sau, giống với 's trong tiếng Anh.
    Gbẹ̀tọ́ sín àfọ̀ / Gbɛ̀tɔ́ sín àfɔ̀Bàn chân của người

Tham khảo

[sửa]
  • Aspect and Modality in Kwa Languages (2006, →ISBN)

Tiếng Kabyle

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Số từ

[sửa]

sin

  1. hai.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng K'Ho

[sửa]

Số từ

[sửa]

sin

  1. chín.

Tiếng Kyrgyz Phú Dụ

[sửa]

Đại từ

[sửa]

sin

  1. bạn (số ít).

Tiếng Mạ

[sửa]

Số từ

[sửa]

sin

  1. chín.

Tham khảo

[sửa]