Bước tới nội dung

prevail

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /prɪ.ˈveɪəl/
Hoa Kỳ

Nội động từ

[sửa]

prevail nội động từ /prɪ.ˈveɪəl/

  1. (Thường) against, over) thắng thế, chiếm ưu thế.
    socialism will prevail — chủ nghĩa xã hội sẽ thắng thế
    to prevail over the enemy — chiếm ưu thế đối với kẻ địch
  2. Thịnh hành, lưu hành, phổ biến khắp, lan khắp, thường xảy ra nhiều.
    according to the custom that prevailed in those days — theo phong tục thịnh hành thời bấy giờ
  3. ( on, upon) Khiến, thuyết phục.
    to prevail upon somebody to do something — thuyết phục ai làm gì

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]