Bước tới nội dung

phân công

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 分工.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fən˧˧ kəwŋ˧˧fəŋ˧˥ kəwŋ˧˥fəŋ˧˧ kəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fən˧˥ kəwŋ˧˥fən˧˥˧ kəwŋ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

phân công

  1. Giao cho làm một phần việc nhất định nào đó.
    Phân công mỗi người một việc.
    Được phân công làm giáo viên chủ nhiệm.

Tham khảo

[sửa]