obtenir
Giao diện
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ɔp.tə.niʁ/
Ngoại động từ
[sửa]obtenir ngoại động từ /ɔp.tə.niʁ/
- Xin được, đạt được, thu được, giành được, được.
- Obtenir une place — xin được một chỗ làm việc
- Obtenir de brillants succès — đạt được thành công rực rỡ
- obtenir la main d’une jeune fille — lấy được một thiếu nữ
- obtenir un jugement — được kiện
Chia động từ
[sửa]Chia động từ của obtenir
Động từ nguyên mẫu | Thì đơn giản | obtenir | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thì kép | avoir Quá khứ phân từ | ||||||
Động tính từ hiện tại hoặc gerund1 | Thì đơn giản | obtenant /ɔp.tə.nɑ̃/ | |||||
Thì kép | ayant Quá khứ phân từ | ||||||
Động tính từ quá khứ | obtenu /ɔp.tə.ny/ | ||||||
ít | nhiều | ||||||
thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | ||
Lối trình bày | je (j’) | tu | il, elle | nous | vous | ils, elles | |
Thì đơn giản | Hiện tại | obtiens /ɔp.tjɛ̃/ |
obtiens /ɔp.tjɛ̃/ |
obtient /ɔp.tjɛ̃/ |
obtenons /ɔp.tə.nɔ̃/ |
obtenez /ɔp.tə.ne/ |
obtiennent /ɔp.tjɛn/ |
Quá khứ chưa hoàn thành | obtenais /ɔp.tə.nɛ/ |
obtenais /ɔp.tə.nɛ/ |
obtenait /ɔp.tə.nɛ/ |
obtenions /ɔp.tə.njɔ̃/ |
obteniez /ɔp.tə.nje/ |
obtenaient /ɔp.tə.nɛ/ | |
Quá khứ đơn giản2 | obtins /ɔp.tɛ̃/ |
obtins /ɔp.tɛ̃/ |
obtint /ɔp.tɛ̃/ |
obtînmes /ɔp.tɛ̃m/ |
obtîntes /ɔp.tɛ̃t/ |
obtinrent /ɔp.tɛ̃ʁ/ | |
Tương lai | obtiendrai /ɔp.tjɛ̃.dʁe/ |
obtiendras /ɔp.tjɛ̃.dʁa/ |
obtiendra /ɔp.tjɛ̃.dʁa/ |
obtiendrons /ɔp.tjɛ̃.dʁɔ̃/ |
obtiendrez /ɔp.tjɛ̃.dʁe/ |
obtiendront /ɔp.tjɛ̃.dʁɔ̃/ | |
Điều kiện Hiện tại | obtiendrais /ɔp.tjɛ̃.dʁɛ/ |
obtiendrais /ɔp.tjɛ̃.dʁɛ/ |
obtiendrait /ɔp.tjɛ̃.dʁɛ/ |
obtiendrions /ɔp.tjɛ̃.dʁi.jɔ̃/ |
obtiendriez /ɔp.tjɛ̃.dʁi.je/ |
obtiendraient /ɔp.tjɛ̃.dʁɛ/ | |
Thì kép | Quá khứ kép | Lối trình bày Hiện tại của avoir quá khứ phân từ | |||||
Hoàn thành sớm | Lối trình bày Quá khứ chưa hoàn thành của avoir quá khứ phân từ | ||||||
Tiền quá khứ 2 | Lối trình bày Quá khứ đơn giản của avoir quá khứ phân từ | ||||||
Tiền tương lai | Tương lai của avoir quá khứ phân từ | ||||||
Điều kiện Quá khứ | Lối trình bày Điều kiện Hiện tại của avoir quá khứ phân từ | ||||||
Lối liên tiếp | que je (j’) | que tu | qu’il, qu’elle | que nous | que vous | qu’ils, qu’elles | |
Thì đơn giản | Hiện tại | obtienne /ɔp.tjɛn/ |
obtiennes /ɔp.tjɛn/ |
obtienne /ɔp.tjɛn/ |
obtenions /ɔp.tə.njɔ̃/ |
obteniez /ɔp.tə.nje/ |
obtiennent /ɔp.tjɛn/ |
Quá khứ chưa hoàn thành2 | obtinsse /ɔp.tɛ̃s/ |
obtinsses /ɔp.tɛ̃s/ |
obtînt /ɔp.tɛ̃/ |
obtinssions /ɔp.tɛ̃.sjɔ̃/ |
obtinssiez /ɔp.tɛ̃.sje/ |
obtinssent /ɔp.tɛ̃s/ | |
Thì kép | Quá khứ | Lối liên tiếp Hiện tại của avoir Quá khứ phân từ | |||||
Hoàn thành sớm2 | Lối liên tiếp Quá khứ chưa hoàn thành của avoir Quá khứ phân từ | ||||||
Lối mệnh lệnh | – | – | – | ||||
Thì đơn giản | — | obtiens /ɔp.tjɛ̃/ |
— | obtenons /ɔp.tə.nɔ̃/ |
obtenez /ɔp.tə.ne/ |
— | |
Thì kép | — | Hiện tại giả định của avoir Quá khứ phân từ | — | Hiện tại giả định của avoir Quá khứ phân từ | Hiện tại giả định của avoir Quá khứ phân từ | — | |
1 gerund trong tiếng Pháp chỉ có thể sử dụng được với giới từ en. | |||||||
2 Trong bài viết hoặc bài phát biểu ít trang trọng hơn, những thì này có thể được thay thế theo cách sau:
(Christopher Kendris [1995], Master the Basics: French, pp. 77, 78, 79, 81). |
Đồng nghĩa
[sửa]Trái nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "obtenir", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)