nip
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈnɪp/
Danh từ
[sửa]nip /ˈnɪp/
- (Viết tắt) Của Nipponese.
- Cốc rượu nhỏ.
- to take a nip — uống một cốc rượu nhỏ
- a nip of whisky — một cốc nhỏ rượu uytky
Danh từ
[sửa]nip /ˈnɪp/
- Cái cấu, cái véo, cái cắn, cái kẹp.
- to give someone a nip — cấu (véo) ai
- Sự tê buốt, sự tê cóng; cơn giá rét cắt da cắt thịt.
- Sự thui chột, sự lụi đi (cây cối vì giá rét).
- (Nghĩa bóng) Lời nói cay độc, lời nói đay nghiến.
- (Kỹ thuật) Cái kìm, cái kẹp, cái mỏ cặp.
Động từ
[sửa]nip /ˈnɪp/
- Cắn, nhay, cấu, véo, bấm, kẹp, quắp.
- to nip one's finger in the door — kẹp ngón tay ở cửa
- (Nip off) Ngắt.
- to nip off the flower bud — ngắt nụ hoa
- Tàn phá, phá hoại; làm cho lụi đi, làm cho thui chột đi.
- to nip in the bud — (nghĩa bóng) bóp chết ngay từ khi còn trứng nước
- Lạnh buốt; làm tê buốt, cắt da cắt thịt (gió, rét).
- the wind nips hard this morning — sáng hôm nay gió lạnh buốt
- (Từ lóng) Bắt, tóm cổ, giữ lại.
- (Từ lóng) Xoáy, ăn cắp vặt.
- (Kỹ thuật) Bẻ gãy, cắt đứt.
- (Kỹ thuật) Kẹp chặt.
Thành ngữ
[sửa]- to nip along: Chạy vội đi.
- to nip in:
- to nip out: Lẻn nhanh ra, chạy vụt ra.
- to nip off: Chạy vụt đi, chuồn thẳng.
- to nip on ahead: Chạy lên trước, chạy lên đầu.
- to nip up:
- Nhặt vội.
- (Từ lóng) Trèo thoăn thoắt; bước lên thoăn thoắt.
Chia động từ
[sửa]nip
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to nip | |||||
Phân từ hiện tại | nipping | |||||
Phân từ quá khứ | nipped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | nip | nip hoặc nippest¹ | nips hoặc nippeth¹ | nip | nip | nip |
Quá khứ | nipped | nipped hoặc nippedst¹ | nipped | nipped | nipped | nipped |
Tương lai | will/shall² nip | will/shall nip hoặc wilt/shalt¹ nip | will/shall nip | will/shall nip | will/shall nip | will/shall nip |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | nip | nip hoặc nippest¹ | nip | nip | nip | nip |
Quá khứ | nipped | nipped | nipped | nipped | nipped | nipped |
Tương lai | were to nip hoặc should nip | were to nip hoặc should nip | were to nip hoặc should nip | were to nip hoặc should nip | were to nip hoặc should nip | were to nip hoặc should nip |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | nip | — | let’s nip | nip | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "nip", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)