nga
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋaː˧˧ | ŋaː˧˥ | ŋaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋaː˧˥ | ŋaː˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “nga”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]nga
- Tức Hằng Nga, còn dùng để chỉ Mặt Trăng.
- Gương nga vằng vằng đầy song, vàng gieo ngấn nước, cây lồng bóng sân (Truyện Kiều)
- Một mình lặng ngắm bóng nga (Truyện Kiều)
Tham khảo
[sửa]- "nga", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Kháng
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Thái Đen.
Danh từ
[sửa]nga
Tham khảo
[sửa]- Nguyễn Văn Huy (1975). "Về nhóm Kháng ở bản Quảng Lâm". Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam: Viện dân tộc học. Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam. Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học xã hội. tr. 429–443.
- Tạ Quang Tùng (2021). "A Phonology and Lexicon of Khang in Vietnam". Journal of the Southeast Asian Linguistics Society. 14 (2). hdl:10524/52487. →ISSN.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Kháng
- Từ tiếng Kháng vay mượn tiếng Thái Đen
- Từ tiếng Kháng gốc Thái Đen
- Danh từ tiếng Kháng
- tiếng Kháng terms in nonstandard scripts
- tiếng Kháng entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries