Bước tới nội dung

nổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
no̰˧˩˧no˧˩˨no˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
no˧˩no̰ʔ˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

nổ

  1. Bật ra mạnh mẽphát thành tiếng.
    Tiếng pháo đâu đây bỗng nổ giòn. (Giang-nam
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Giang-nam, thêm nó vào danh sách này.
    )
    Những tiếng bom nổ như sét. (Đặng Thai Mai)
  2. Xảy ra mạnh mẽ.
    Trận đánh nổ ra vào 5 giờ chiều. (Võ Nguyên Giáp)
    Nam-kì khởi nghĩa nổ ra ngày 23 tháng 11 năm 1940. (Trần Văn Giàu)
  3. (Lóng) Nói xạo.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]