Bước tới nội dung

nặc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
na̰ʔk˨˩na̰k˨˨nak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nak˨˨na̰k˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

nặc

  1. Nói một mùi hăng mạnh xông lên.
    Nặc mùi rượu..
    Ngr..
    Hoàn toàn chỉ có một thứ:.
    Nặc giống tốt.
    Nặc giọng bi quan.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

nặc

  1. câu đố.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên