núi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nuj˧˥ | nṵj˩˧ | nuj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nuj˩˩ | nṵj˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]núi
- Dạng địa hình nổi lên cao hơn mặt đất thường và có sườn dốc lớn khó làm nhà và trồng cây. Dạng hình chóp.
- Đồi núi nhấp nhô.
- Vượt núi băng sông.
Tham khảo
[sửa]- "núi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)