Bước tới nội dung

mieux

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Phó từ

[sửa]

mieux /mjø/

  1. Tốt hơn, hay hơn, hơn.
    Il travaille mieux qu’auparavant — nó làm việc tốt hơn trước
  2. Càng.
    Mieux je le connais, plus je l’estime — càng biết nó hơn, tôi càng mến nó hơn
    aimer mieux — xem aimer
    aller mieux — khỏe mạnh hơn trước tốt hơn trước
    à qui mieux mieux — mạnh ai nấy làm
    au mieux — theo cách tốt nhất, trong trường hợp tốt nhất
    Au mieux il réunira deux mille suffrages — trong trường hợp tốt nhất, ông ta sẽ được hai nghìn phiếu ăn ý hòa hợp
    Être au mieux avec quelqu'un — ăn ý với ai, hòa hợp với ai
    d’autant mieux — xem autant
    de mieux en mieux — ngày càng tốt hơn
    des mieux — rất tốt
    Exemple des mieux choisi — ví dụ chọn rất tốt
    Ce que je sais le mieux — cái tôi biết hơn hết
    mieux que — tốt hơn
    ne pas demander mieux — xem demander
    on ne peut mieux — tốt nhất rồi; hoàn hảo
    pour le mieux — hết sức tốt
    pour mieux dire — nói đúng hơn
    tant mieux — xem tant
    impossible de trouver mieux — khó mà có hơn thế được
    valoir mieux — có giá trị hơn tốt hơn là
    un tiens vaut mieux que deux tu l’auras — thà rằng được sẻ trên tay, còn hơn được hứa trên mây hạc vàng

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực mieux
/mjø/
mieux
/mjø/
Giống cái mieux
/mjø/
mieux
/mjø/

mieux /mjø/

  1. Tốt hơn.
    Se taire est mieux — im lặng là tốt hơn
    Être mieux — khỏe hơn, đẹp hơn, dễ chịu hơn
    De mieux — tốt hơn, hay hơn.
    Si vous n'avez rien de mieux à faire ce soir — nếu chiều nay anh không có việc gì hay hơn
    qui mieux est — hơn thế nữa

Trái nghĩa

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
mieux
/mjø/
mieux
/mjø/

mieux /mjø/

  1. Điều tốt hơn, cái tốt hơn.
    En attendant mieux — chờ dịp tốt hơn
    Il a fait des efforts, il y a du mieux — nó đã cố gắng, đã có cái hơn trước
    de son mieux — hết sức mình
    faute de mieux — xem faute

Tham khảo

[sửa]