Bước tới nội dung

mening

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Danh từ

[sửa]
  Xác định Bất định
Số ít mening meninga, meningen
Số nhiều meninger meningene

mening gđc

  1. Nghĩa, ý nghĩa.
    Det politikerne sier, har ingen mening for meg.
    Hva er meningen med å samle sånn?
  2. ý kiến, ý tưởng, ý nghĩ, ý muốn, ý định.
    Jeg har ingen mening om hvordan skolepolitikken burde være.
    å holde sine meninger for seg selv — Giữ riêng ý kiến, ý định.
    å ha sine meningers mot — Không ngần ngại nói lên ý tưởng của mình.
    å være av den mening at... — Nghĩ rằng...
    Det er delte meninger om abortsaken. — Có nhiều ý kiến khác nhau về vấn đề phá thai.
    den offentlige mening — Ý kiến đa số.

Phương ngữ khác

[sửa]

Tham khảo

[sửa]