Bước tới nội dung

mưỡu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
miəʔəw˧˥mɨəw˧˩˨mɨəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɨə̰w˩˧mɨəw˧˩mɨə̰w˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

[sửa]

mưỡu

  1. Câu hát mào ở đầu bài hát nói.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]