lợi nhuận
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lə̰ːʔj˨˩ ɲwə̰ʔn˨˩ | lə̰ːj˨˨ ɲwə̰ŋ˨˨ | ləːj˨˩˨ ɲwəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləːj˨˨ ɲwən˨˨ | lə̰ːj˨˨ ɲwə̰n˨˨ |
Danh từ
[sửa]- Tiền lãi do kinh doanh công nghiệp hay thương nghiệp mà có.
- Giai cấp tư sản chỉ mong có lợi nhuận tối đa.
Tham khảo
[sửa]- "lợi nhuận", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)