Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lu˧˥lṵ˩˧lu˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lu˩˩lṵ˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. Lối chơi cờ bạc thời trước, đặt tiền vào bốn cửa.
    Đánh .

Tính từ

[sửa]

  1. (Hoặc đg.) . (kng.). Ở trạng thái trí tuệ kém, hầu như không có hoặc không còn trí nhớ, trí khôn.
    nhưng chú nó khôn (tục ngữ).
    Quên đi (quên mất đi).

Động từ

[sửa]

  1. (Ph.) Nhú lên hoặc ra.
    mầm non.
    Trăng mới .

Tham khảo

[sửa]