Bước tới nội dung

khuôn viên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xuən˧˧ viən˧˧kʰuəŋ˧˥ jiəŋ˧˥kʰuəŋ˧˧ jiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xuən˧˥ viən˧˥xuən˧˥˧ viən˧˥˧

Danh từ

[sửa]

khuôn viên

  1. Khu đất trống dùng làm phần phụ thuộc phạm vi của một công trình xây dựng.
    Khuôn viên bệnh viện.