Bước tới nội dung

khuây

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwəj˧˧kʰwəj˧˥kʰwəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwəj˧˥xwəj˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

khuây

  1. Quên nỗi nhớ nhung, buồn khổ.
    Cỏ có thơm mà dạ chẳng khuây (Chp
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]