Bước tới nội dung

khẩu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xə̰w˧˩˧kʰəw˧˩˨kʰəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəw˧˩xə̰ʔw˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

khẩu

  1. (Dùng hạn chế trong một vài tổ hợp) . Miệng, về mặt dùng để ăn uống.
    Khẩu ngữ: cách nói thông dụng, nhưng không chính thức
    Khẩu dâm: tình dục đường miệng
    Miếng ăn quá khẩu thành tàn (tục ngữ).
  2. (Kng.) . Nhân khẩu (nói tắt).
    Nhà có bốn khẩu.
    Sản lượng đạt bình quân mỗi khẩu.
  3. Kilô thóc.
  4. (Kết hợp hạn chế) . Từ dùng để chỉ từng đơn vị phần nhỏ có thể bỏ vừa vào miệng để nhai, để ăn; miếng.
    Mía tiện thành từng khẩu.
    Một khẩu trầu.
  5. Từ dùng để chỉ từng đơn vị súng, pháo.
    Khẩu tiểu liên.
    Khẩu pháo.
    Súng có hàng trăm khẩu.
  6. Từ dùng để chỉ từng đơn vị những giếng nước nhỏ.
    Xây một khẩu giếng.
  7. Cửa khẩu (nói tắt).
    Vượt khẩu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Nùng

[sửa]

Danh từ

[sửa]

khẩu

  1. lúa.
    co khẩucây lúa
  2. gạo.
    khẩu dămgạo tẻ
    khẩu nua thúaxôi đỗ
  3. cơm.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Thu Quỳnh, Trần Thị Nga - Khoa Ngữ văn, ĐHSP – Đại học Thái Nguyên (2012). Bước đầu tìm hiểu phương thức định danh của các từ ngữ chỉ đồ ăn, thức uống trong tiếng Nùng. Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống.

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

khẩu

  1. lúa.
  2. thóc.
  3. gạo.
  4. cơm.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên