Bước tới nội dung

khí cụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xi˧˥ kṵʔ˨˩kʰḭ˩˧ kṵ˨˨kʰi˧˥ ku˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xi˩˩ ku˨˨xi˩˩ kṵ˨˨xḭ˩˧ kṵ˨˨

Danh từ

[sửa]

khí cụ

  1. Đồ dùng để làm việc.
    Khí cụ quang học.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]