kháo
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xaːw˧˥ | kʰa̰ːw˩˧ | kʰaːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaːw˩˩ | xa̰ːw˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “kháo”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]kháo
- Đem chuyện riêng hoặc chuyện còn bí mật của người khác nói ra cho nhiều người biết.
- Ăn cơm nhà nọ kháo cà nhà kia. (tục ngữ)
Tham khảo
[sửa]- "kháo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)