Bước tới nội dung

kháo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːw˧˥kʰa̰ːw˩˧kʰaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːw˩˩xa̰ːw˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

kháo

  1. Đem chuyện riêng hoặc chuyện còn bí mật của người khác nói ra cho nhiều người biết.
    Ăn cơm nhà nọ kháo cà nhà kia. (tục ngữ)

Tham khảo

[sửa]