Bước tới nội dung

kịp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kḭʔp˨˩kḭp˨˨kip˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kip˨˨kḭp˨˨

Phồn thể

[sửa]

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

kịp

  1. Vừa đúng lúc cần thiết để khỏi lỡ; có đủ thời gian.
    Đi mau cho kịp giờ tàu.
  2. Đến mức ngang hàng.
    Học sao cho kịp các bạn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]