kêu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kew˧˧ | kew˧˥ | kew˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kew˧˥ | kew˧˥˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
[sửa]kêu
- Có âm thanh vang, đanh.
- Pháo nổ rất kêu.
- Có văn phong hấp dẫn nhưng sáo rỗng.
- Văn viết rất kêu.
- Dùng từ ngữ rất kêu.
Động từ
[sửa]kêu
- Phát ra âm thanh.
- Lợn kêu ăn.
- Pháo kêu to.
- Chim kêu vượn hót.
- Lên tiếng la hét.
- Kêu thất thanh.
- Kêu cứu.
- Than vãn.
- Kêu khổ.
- Kêu mua phải đồ rởm.
- Cầu xin, khiếu nại.
- Kêu oan.
- Làm đơn kêu với cấp trên.
- Gọi để người khác đến với mình.
- Kêu con về ăn cơm.
- Gọi, xưng gọi như thế nào đấy.
- Nó kêu ông ấy bằng bác.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "kêu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)