kênh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəjŋ˧˧ | ken˧˥ | kəːn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
keŋ˧˥ | keŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]kênh
- Sông đào dùng để dẫn nước hoặc để phục vụ giao thông.
- Kênh Pa-na-ma.
- Kênh Xuy-ê.
- Đường thông tin trong dụng cụ bán dẫn.
- Đổi kênh đài truyền hình.
Tính từ
[sửa]kênh
Động từ
[sửa]kênh
Thành ngữ
[sửa]- kênh cùng nước cạn : Người không thông minh, không biết gì hết.
Tham khảo
[sửa]- "kênh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)