inferred
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Động từ
[sửa]inferred
Chia động từ
[sửa]infer
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to infer | |||||
Phân từ hiện tại | inferring | |||||
Phân từ quá khứ | inferred | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | infer | infer hoặc inferrest¹ | infers hoặc inferreth¹ | infer | infer | infer |
Quá khứ | inferred | inferred hoặc inferredst¹ | inferred | inferred | inferred | inferred |
Tương lai | will/shall² infer | will/shall infer hoặc wilt/shalt¹ infer | will/shall infer | will/shall infer | will/shall infer | will/shall infer |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | infer | infer hoặc inferrest¹ | infer | infer | infer | infer |
Quá khứ | inferred | inferred | inferred | inferred | inferred | inferred |
Tương lai | were to infer hoặc should infer | were to infer hoặc should infer | were to infer hoặc should infer | were to infer hoặc should infer | were to infer hoặc should infer | were to infer hoặc should infer |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | infer | — | let’s infer | infer | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.