hao
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
haːw˧˧ | haːw˧˥ | haːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːw˧˥ | haːw˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “hao”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]hao
- Bị giảm mất đi một phần về số lượng, giảm dần từng ít một, do một nguyên nhân nào đó.
- Dầu bay hơi, hao mất nhiều.
- Tốn nhiều hơn so với mức thường, mức cần thiết.
- Mạ nhỏ cây, cấy hao lắm.
- Cuộc chiến tranh hao người tốn của.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "hao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Babuza
[sửa]Danh từ
[sửa]hao
- lửa.
Tham khảo
[sửa]- Ogawa, Naoyoshi (2003). English-Favorlang vocabulary. Tokyo: Research Institute for Languages and Cultures of Asia and Africa. →ISBN.
Tiếng Tay Dọ
[sửa]Danh từ
[sửa]hao
- cây xấu hổ (nha hao).
Tham khảo
[sửa]- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
- Danh từ
- Mục từ tiếng Babuza
- Danh từ tiếng Babuza
- tiếng Babuza terms in nonstandard scripts
- tiếng Babuza entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Mục từ tiếng Tay Dọ
- Danh từ tiếng Tay Dọ
- tiếng Tay Dọ entries with incorrect language header