Bước tới nội dung

hao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]


Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haːw˧˧haːw˧˥haːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːw˧˥haːw˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

hao

  1. Bị giảm mất đi một phần về số lượng, giảm dần từng ít một, do một nguyên nhân nào đó.
    Dầu bay hơi, hao mất nhiều.
  2. Tốn nhiều hơn so với mức thường, mức cần thiết.
    Mạ nhỏ cây, cấy hao lắm.
    Cuộc chiến tranh hao người tốn của.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Babuza

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hao

  1. lửa.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tay Dọ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hao

  1. cây xấu hổ (nha hao).

Tham khảo

[sửa]
  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An