Bước tới nội dung

hệ số

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hḛʔ˨˩ so˧˥hḛ˨˨ ʂo̰˩˧he˨˩˨ ʂo˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
he˨˨ ʂo˩˩hḛ˨˨ ʂo˩˩hḛ˨˨ ʂo̰˩˧

Danh từ

[sửa]

hệ số

  1. (toán) Số lượng nhân một số lượng khác.
    Trong đơn thức 4xy, 4 là hệ số của xy.
    Tính lương theo hệ số.
  2. (vật lý) Số không thay đổi đối với một chất đã cho, dùng như một số nhân để đo sự thay đổi ở một tính chất nào đó của chất trong những điều kiện nhất định.
    Hệ số dãn nở.
    Hệ số an toàn.
  3. (giáo dục) Số được dùng để nhân với điểm của một môn thi, tuỳ theo tầm quan trọng của môn đó.
    Môn năng khiếu có hệ số 2.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Hệ số, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam