hẳn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̰n˧˩˧ | haŋ˧˩˨ | haŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
han˧˩ | ha̰ʔn˧˩ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]hẳn
- Số lượng. Với mức độ trọn vẹn, không phải chỉ một phần nào mà thôi.
- Để hẳn hai người vào công việc này.
- II tr. (kng.; dùng ở đầu câu hoặc cuối câu). Từ biểu thị ý như muốn hỏi về điều mà thật ra mình đã khẳng định.
- Hẳn anh còn nhớ?
- Anh lại quên rồi hẳn?
Tính từ
[sửa]hẳn
- Có thể khẳng định là như vậy, không có gì còn phải nghi ngờ.
- Việc đó hẳn là làm được.
- Sự thật không hẳn như thế.
- Điều đó đã hẳn.
Động từ
[sửa]hẳn
- , t. ). Có tính chất hoàn toàn, dứt khoát như vậy, không có nửa nọ, nửa kia.
- Đứng hẳn về một phía.
- Bệnh chưa khỏi hẳn.
- Con đường rộng hẳn ra.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "hẳn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)