Bước tới nội dung

hám

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haːm˧˥ha̰ːm˩˧haːm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːm˩˩ha̰ːm˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

hám

  1. Tham muốn quá.
    Ông hám tiền, nhưng hám danh hơn cả tiền (Nguyễn Khải)

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Karakalpak

[sửa]

Liên từ

[sửa]

hám

  1. .