Bước tới nội dung

gần gụi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣə̤n˨˩ ɣṵʔj˨˩ɣəŋ˧˧ ɣṵj˨˨ɣəŋ˨˩ ɣuj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣən˧˧ ɣuj˨˨ɣən˧˧ ɣṵj˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

gần gụi

  1. Đến gần, đi sát.
    Cán bộ phải gần gụi quần chúng.

Tham khảo

[sửa]