Bước tới nội dung

gấp rút

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣəp˧˥ zut˧˥ɣə̰p˩˧ ʐṵk˩˧ɣəp˧˥ ɹuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəp˩˩ ɹut˩˩ɣə̰p˩˧ ɹṵt˩˧

Tính từ

[sửa]

gấp rút

  1. Cần kíp lắm, đòi hỏi phải làm ngay.
    Công việc gấp rút.

Phó từ

[sửa]

gấp rút

  1. Như tính từ

Tham khảo

[sửa]