fylle
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å fylle |
Hiện tại chỉ ngôi | fyller |
Quá khứ | fylte |
Động tính từ quá khứ | fylt |
Động tính từ hiện tại | — |
fylle
- Làm cho đầy, đổ đầy.
- Han fylte flasken med vann.
- å fylle en tann — Trám răng.
- å fylle noens plass — Thay thế chỗ của ai.
- Tròn, đầy (tuổi).
- Min bestefar fyller 80 år i neste måned.
- 3. å fylle igjen noe — Lấp vật gì trở lại, đổ trở lại.
- å fylle opp huset med skrot — Chất chứa những vật vô giá trị đầy cả nhà.
- å fylle ut et skjema — Điền mẫu đơn.
- å fylle (ut) tiden med noe — Dùng thì giờ dư vào việc gì.
- å fylle på med noe — Đổ thêm (chất gì) vào.
Từ dẫn xuất
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "fylle", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)