fiske
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | fiske | fisket |
Số nhiều | fiske, fisker | fiska, fiskene |
fiske gđ
- Sự câu cá, đánh cá, bắt cá.
- Fisket har vært dårlig i sommer.
- Ngành ngư nghiệp.
- Fiske er en viktig næringsvei i Norge.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (0) fiskeskipper gđ: Thuyền trưởng tàu đánh cá.
- (0) garnfiske: Sự lưới cá.
- (0) stangfiske: Sự câu cá.
Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å fiske |
Hiện tại chỉ ngôi | fisker |
Quá khứ | fiska, fisket |
Động tính từ quá khứ | fiska, fisket |
Động tính từ hiện tại | — |
fiske
- Câu cá, đánh cá, bắt cá.
- Han fisket i mange timer uten å få napp.
- å fiske etter laks — Câu (lưới) cá hồi.
- å fiske opp noe — Nhặt vật gì lên.
- Tìm cách đạt được một điều gì.
- Hun greide å fiske en rik ungkar.
- å fiske etter noe — Tìm cách đạt được một điều gì.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (0) fiskebåt gđ: Tàu, thuyền đánh cá.
- (0) fiskegarn gđ: Lưới bắt cá.
- (0) fiskesnøre gđ: Dây cước câu cá.
- (0) fiskestang gđc: Cần câu cá.
Tham khảo
[sửa]- "fiske", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)