Bước tới nội dung

fiske

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Danh từ

[sửa]
  Xác định Bất định
Số ít fiske fisket
Số nhiều fiske, fisker fiska, fiskene

fiske

  1. Sự câu cá, đánh cá, bắt cá.
    Fisket har vært dårlig i sommer.
    Ngành ngư nghiệp.
    Fiske er en viktig næringsvei i Norge.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å fiske
Hiện tại chỉ ngôi fisker
Quá khứ fiska, fisket
Động tính từ quá khứ fiska, fisket
Động tính từ hiện tại

fiske

  1. Câu cá, đánh cá, bắt cá.
    Han fisket i mange timer uten å få napp.
    å fiske etter laks — Câu (lưới) cá hồi.
    å fiske opp noe — Nhặt vật gì lên.
    Tìm cách đạt được một điều gì.
    Hun greide å fiske en rik ungkar.
    å fiske etter noe — Tìm cách đạt được một điều gì.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]