falle
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å falle |
Hiện tại chỉ ngôi | faller |
Quá khứ | falt |
Động tính từ quá khứ | falt |
Động tính từ hiện tại | — |
falle
- Rơi, té, ngã, rụng, sụp đổ.
- Han falt i trappa.
- å falle av noe — Ngã nhào, té xuống từ vật gì.
- å falle av lasset — Không theo kịp (vấn đề gì, học vấn).
- å falle om — Chết đột ngột, bất đắc kỳ tử.
- Chết, ngã gục.
- Han falt på sin post.
- Han falt i krigen.
- Giảm, hạ, bớt.
- Prisene har falt.
- Cho là, cảm thấy, thấy rằng.
- Tiden faller ham lang.
- Det falt meg tungt for brystet. — Tôi cảm thấy ấm ức, hậm hực.
- å falle i smak — Ngon miệng, hợp khẩu. Hợp ý, vừa ý.
- Công bố, rao, xướng.
- Det falt mange vakre ord om ham på møtet.
- Dommen faller i morgen.
- Sensuren faller om en uke.
- Thiếu mất, thiếu sót. Bỏ, hủy bỏ.
- De to siste linjene faller bort.
- Flere sider i boken er falt ut.
- Si tình, si mê.
- Han falt for henne.
- Xảy ra tình cờ, diễn ra ngẫu nhiên.
- Det bare falt seg slik.
- Có kết quả.
- Forsøket falt ikke heldig ut.
- 10. å falle av — Bỏ cuộc.
- å falle for aldersgrensen — Về hưu.
- å falle fra — 1) Từ biệt, xa cách vì chết. 2) Lìa bỏ.
- å falle i staver over noe — Trầm tư mặc tưởng, suy nghĩ đăm chiêu về việc gì.
- å falle i søvn — Thiếp ngủ.
- å falle i fisk — Tan thành mây khói.
- Det falt meg ikke inn. — Tôi quên bẵng đi mất.
- å falle ut — (Chương trình phát thanh, phát hình) Trục trặc, trở ngại.
- Natten falt på. — Màn đêm buông xuống.
- å falle på — Xảy ra, xảy đến.
- å falle sammen med noe — Phù hợp với việc gì.
- å ha noe å falle tilbake på — Có gì để dự phòng.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (0) falleferdig : Sụp đổ hoàn toàn.
- (0) fallesyke gđ: Bệnh động kinh, trúng phong.
- (1) iøynefallende : Đập vào mắt, dễ thấy.
Tham khảo
[sửa]- "falle", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)