Bước tới nội dung

falle

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]
falle

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å falle
Hiện tại chỉ ngôi faller
Quá khứ falt
Động tính từ quá khứ falt
Động tính từ hiện tại

falle

  1. Rơi, té, ngã, rụng, sụp đổ.
    Han falt i trappa.
    å falle av noe — Ngã nhào, té xuống từ vật gì.
    å falle av lasset — Không theo kịp (vấn đề gì, học vấn).
    å falle om — Chết đột ngột, bất đắc kỳ tử.
    Chết, ngã gục.
    Han falt på sin post.
    Han falt i krigen.
  2. Giảm, hạ, bớt.
    Prisene har falt.
    Cho là, cảm thấy, thấy rằng.
    Tiden faller ham lang.
    Det falt meg tungt for brystet. — Tôi cảm thấy ấm ức, hậm hực.
    å falle i smak — Ngon miệng, hợp khẩu. Hợp ý, vừa ý.
    Công bố, rao, xướng.
    Det falt mange vakre ord om ham på møtet.
    Dommen faller i morgen.
    Sensuren faller om en uke.
    Thiếu mất, thiếu sót. Bỏ, hủy bỏ.
    De to siste linjene faller bort.
    Flere sider i boken er falt ut.
    Si tình, si mê.
    Han falt for henne.
    Xảy ra tình cờ, diễn ra ngẫu nhiên.
    Det bare falt seg slik.
    Có kết quả.
    Forsøket falt ikke heldig ut.
    10. å falle av — Bỏ cuộc.
    å falle for aldersgrensen — Về hưu.
    å falle fra — 1) Từ biệt, xa cách vì chết. 2) Lìa bỏ.
    å falle i staver over noe — Trầm tư mặc tưởng, suy nghĩ đăm chiêu về việc gì.
    å falle i søvn — Thiếp ngủ.
    å falle i fisk — Tan thành mây khói.
    Det falt meg ikke inn. — Tôi quên bẵng đi mất.
    å falle ut — (Chương trình phát thanh, phát hình) Trục trặc, trở ngại.
    Natten falt på. — Màn đêm buông xuống.
    å falle — Xảy ra, xảy đến.
    å falle sammen med noe — Phù hợp với việc gì.
    å ha noe å falle tilbake på — Có gì để dự phòng.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]