Bước tới nội dung

exit

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

exit (số nhiều exits)

  1. (Sân khấu) Sự đi vào (của diễn viên).
  2. Sự ra, sự đi ra, sự đi khỏi.
  3. Lối ra, cửa ra, lối thoát.
  4. Sự chết, sự lìa trần, sự ra đi.

Nội động từ

[sửa]

exit (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn exits, phân từ hiện tại exiting, quá khứ đơn và phân từ quá khứ exited)

  1. Thoát, thoát ra.
    Exit appThoát ứng dụng
  2. (Sân khấu) Vào, đi vào.
  3. (Nghĩa bóng) Chết, lìa trần, biến mất.

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɛɡ.zit/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
exit
/ɛɡ.zit/
exit
/ɛɡ.zit/

exit /ɛɡ.zit/

  1. (Sân khấu) Sự đi khỏi, sự ra khỏi.
    Après l’exit des girls, l’orchestre reprend — sau khi mấy cô gái đi khỏi, dàn nhạc lại tiếp tục chơi

Tham khảo

[sửa]