Bước tới nội dung

e

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Anh

[sửa]

e U 0065, e
LATIN SMALL LETTER E
d
[U 0064]
Basic Latin f
[U 0066]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

e /ˈi/

  1. Thuốc nhỏ tai.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɛ˧˧ɛ˧˥ɛ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɛ˧˥ɛ˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

e

  1. Con chữ thứ sáu của bảng chữ cái chữ quốc ngữ.
    Chữ e là nguyên âm thứ tư của vần quốc ngữ.

Động từ

[sửa]

e

  1. Ngại, sợ.
    Không ham giàu sang, không e cực khổ (Hồ Chí Minh)
  2. Nghĩ rằng có thể xảy ra.
    Viêc ấy tôi e khó thực hiện
  3. Ngượng ngùng.
    Kẻ nhìn rõ mặt, người e cúi đầu (Truyện Kiều)

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Ý

[sửa]

Động từ

[sửa]

e

  1. Và, với.

Xem thêm

[sửa]
  • ͤ (dạng ký tự kết hợp)