default
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /dɪ.ˈfɔlt/
Danh từ
[sửa]default /dɪ.ˈfɔlt/
- Sự thiếu, sự không có, sự không đủ.
- in default of... — ví thiếu... (cái gì)
- (Pháp lý) Sự vắng mặt (không ra hầu toà).
- to make default — vắng mặt
- judgment by default — sự không trả nợ được, sự vỡ nợ; sự không trả nợ đúng kỳ hạn ((cũng) default in paying)
- (Thể dục, thể thao) Sự bỏ cuộc.
- to lose the game by default — thua trận vì bỏ cuộc
Nội động từ
[sửa]default nội động từ /dɪ.ˈfɔlt/
- (Pháp lý) Không ra hầu kiện, vắng mặt (tại toà).
- (Pháp lý) Không trả nợ được, vỡ nợ; không trả nợ đúng kỳ hạn.
- I had a loan that I defaulted on — Tôi có một khoản nợ không trả được.
- (Thể dục, thể thao) Bỏ cuộc.
Ngoại động từ
[sửa]default ngoại động từ /dɪ.ˈfɔlt/
- (Pháp lý) Xử vắng mặt.
Chia động từ
[sửa]default
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to default | |||||
Phân từ hiện tại | defaulting | |||||
Phân từ quá khứ | defaulted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | default | default hoặc defaultest¹ | defaults hoặc defaulteth¹ | default | default | default |
Quá khứ | defaulted | defaulted hoặc defaultedst¹ | defaulted | defaulted | defaulted | defaulted |
Tương lai | will/shall² default | will/shall default hoặc wilt/shalt¹ default | will/shall default | will/shall default | will/shall default | will/shall default |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | default | default hoặc defaultest¹ | default | default | default | default |
Quá khứ | defaulted | defaulted | defaulted | defaulted | defaulted | defaulted |
Tương lai | were to default hoặc should default | were to default hoặc should default | were to default hoặc should default | were to default hoặc should default | were to default hoặc should default | were to default hoặc should default |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | default | — | let’s default | default | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "default", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)