Bước tới nội dung

dọc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ʔwk˨˩ja̰wk˨˨jawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟawk˨˨ɟa̰wk˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

dọc

  1. (Thực vật học) Loài cây lớn cùng họ với măng-cụt, trồng lấy hạt để ép dầu, quả có vị chua dùng để đánh giấm.
    Dầu dọc.
    Mua quả dọc về nấu canh.
  2. Cuống một số cây.
    Dọc khoai sọ
  3. Sống dao.
    Lấy dọc dao mà dần xương
  4. Xem Dọc tẩu
  5. Dãy dài.
    Xe hơi đỗ thành một dọc ở bên đường.
  6. Tt. Theo chiều dài, trái với ngang.
    Sợi dọc của tấm vải.
    Học sinh xếp hàng dọc.
    Đi đò dọc lên.
    Phú-thọ.
  7. Trgt. Theo chiều dài.
    Đi dọc bờ sông.

Tham khảo

[sửa]